의좋은 형제:Tình nghĩa anh em
옛날 어느 마을에 사이좋은 형제가 살았어요.
Ngày xưa Ở một ngôi làng nọ có 2 anh em sinh sống
형제는 가난했지만 마음씨가 착하고 부지언했어요
Anh em họ tuy nghèo nhưng hiền lành tốt bụng, chăm chỉ
저 형제는 우애가 참 좋아요!
Tình cảm hai anh em họ thật đẹp.
게다가 착하고 부지런하니까 분명히 복받을 거야
Thêm vào đó vì họ hiền lành chăm chỉ nên họ gặp nhiều điều tôt
마음 사람들은 입을 모아 칭찬했죠.
Họ được Người trong làng hết lời khen ngợi
가을 되자, 형제는 벼를 베기 시작했어요
Mùa xuân tới anh e họ bắt đầu thu hoạch lúa
아우야 , 우리 누구 더 많이 베는 지 시합할까?
Người a nói" em à !ai cắt lúa đc nhiều hơn a e mình chứ
좋죠 .형님 người e nói" a thật cừ
열심히 일하는 형제의 이마에 어느 새 땀이 송골송골 맺혔어요
Những giọt mồ hôi lấm tấm từ đâu đọng nhiều lại trên trán hai a e đang hăng say làm việc
해가 질 무렵, 형제는 베어 놓은 벼를 차곡차곡 쌓아 올렸어요
Lúc Mặt trời vừa lặn họ xếp lúa lên thành từng nếp
"네가 열심히 일한 덕분에 올해도 많은 양을 수확했구나
Ng a nói: nhờ có sự giúp đỡ của e năm nay thu hoạch bội thu
아니에요. 이건 모두 형님 덕분이에요
Ko a .tất cả là sự nỗ lực của a e ta
형제는 서로 칭찬해주었어요
Rồi họ hết lời khen nhau.
형님 .저보다는 형님 식구가 많으니까 볏단을 좀 더 많이 가져가세요
Ng em nói nhà a đông thành viên hơn nhà e nên a hãy đem nhiều những bó lúa to về
아니다, 너는 이번에 새로 살림을 시작해서 필요한 게 많을 테니
네가 더 가져가거라
Ng a nói: ko. Em mới lập gia đình nên cần nhiều hơn . hãy đem về đi
그럼 사이좋게 똑같이 나누어 가져요
그래, 그럼 그렇게 하자꾸나
Vậy thì chia đều a nhé
Ừ hãy chia đều đi e
형제는 볏단을 똑같이 나누어 가졌어요
Rồi Anh e họ chia đều lúa cho nhau
Từ vựng
부지런하다: chăm chỉ.cần cù.siêng năng
의:đạo lí.lẽ phải.tình nghĩa
게다가: hơn thế nữa.thêm vào đó
우애: tình cảm a e.tình huynh đệ
가을이 되다: mùa thu tới
벼를 베다:cắt lúa
베다: cắt .chém chặt
시합하다: thi đấu.trận đấu
맺히다: bị dồn đọng.bị nút
송골솧골: lấm tấm.nhỏ giọt
해가 지다: mặt trời lặn
무렵: vào lúc ,khoảng
쌓다: xếp chồng.chất lên nhau
양: chất lượng tốt
덕분: ân huệ, sự giúp đỡ, công ơn
~Còn nữa~
Đăng nhận xét