Một số mẫu câu chửi thể trong tiếng Hàn
정신병이야 (chong sin pyo-ngi ya) = Thần kinh à
미친놈 (mi chin nôm)= Đồ điên
바보야 (pa pô ya) = Đồ ngốc
변태야 (pyon the ya) = Đồ biến thái
곶가라 (kôt ka ra) ,가죽어 (ka chu ko)= Đi chết đi
개세끼야 (ke sê kki ya) = Đồ chó con
개놈(ke nôm) = Đồ chó
독약먹어가 (tôk yak mo-ko ka) = Đi mà uống thuốc độc đi
너 머리에무슨문제있는거야? (no mo ri ê mu sưn mun chê it nưn ko ya? ) = Đầu óc mày có vấn đề à?
씹할놈아(ssip hak nô-ma) = Đồ đáng chết
죽을래 (chu-kưl le)= Muốn chết không?
네가도대체누구냐? (nê ka tô te che nu ku nya) = Mày nghĩ mày là ai hả?
지욱에가라 (chi u-kê ka ra)= Đi chết đi
Lưu ý: có thể tùy văn cảnh câu văn dịch không được sát nghĩa
Đăng nhận xét