Từ vựng tiếng Hàn về các loại hoa
개나리: hoa chuông vàng
국화: hoa cúc / quốc hoa
금잔화: cúc vạn thọ
나리: hoa huệ
나팔꽃: loa kèn
난초: hoa lan
달리아: thược dược
도라지 꽃: hoa chuông
들국화: cúc dại
등꽃: hoa đậu tía
라일락: tử đinh hương
매화: hoa mai
맨드라미: hoa mào gà
목화: hoa bông vải
무궁화: hoa mugung, quốc hoa Hàn Quốc
민들레: bồ công anh
백일홍: bách nhật hồng, tử vi
백합: bách hợp
벚꽃: hoa anh đào
봉선화: hoa bóng nước, hoa móng tay
수선화: thủy tiên hoa vàng
아욱: cẩm quỳ
안개꽃: hoa sương mù
야생화: hoa dại
연꽃: hoa sen
월계수: nguyệt quế
유채꽃: hoa cải dầu
은방울꽃: hoa lan chuông
장미: hoa hồng
접시꽃: hoa thục quỳ
제비꽃: hoa violet, hoa bướm
조화: hoa giả
카네이션: carnation, hoa cẩm chướng
튤립: tulip
해당화: hoa hải đường
해바라기: hướng dương
모란: Hoa mẫu đơn
연꽃: Hoa sen
재스민: Hoa lài
수련: Hoa súng
프랜지페인: Hoa sứ
선인장꽃: Hoa xương rồng
함박꽃: Mẫu đơn
매화꽃,살구꽃: Hoa mai
자두꽃: Hoa mận
진달래: hoa Chintale(màu tím Hồng,cành lá nhỏ,mọc thành bụi)
목연화: Hoa mộc lên
코스모스: Hoa soi nhái
질달래: Hoa đỗ quyên
Đăng nhận xét